Order-No. |
EAN |
|
|
|
|
|
|
|
Series 267PIP |
Size specifications are always given in mm |
|
42486 |
4010995424862 |
4IP |
40 |
2,5 |
134 |
9 |
12,500 |
42487 |
4010995424879 |
5IP |
40 |
2,5 |
134 |
9 |
12,200 |
42488 |
4010995424886 |
6IP |
40 |
2,5 |
140 |
18 |
15,800 |
42489 |
4010995424893 |
7IP |
40 |
2,5 |
140 |
18 |
15,500 |
42490 |
4010995424909 |
8IP |
40 |
2,5 |
140 |
18 |
16,000 |
42491 |
4010995424916 |
9IP |
50 |
3 |
150 |
18 |
18,000 |
42492 |
4010995424923 |
10IP |
50 |
3 |
150 |
18 |
18,000 |
42493 |
4010995424930 |
15IP |
60 |
3,5 |
160 |
18 |
21,000 |
42494 |
4010995424947 |
20IP |
60 |
4 |
160 |
18 |
24,000 |
 
Được thành lập vào năm 1939, năm 2016 Wiha đã được công nhận nằm trong top 100 công ty có quy mô sản xuất lớn và sáng tạo nhất ở Đức với lĩnh vực dụng cụ cầm tay. Vào năm 2014 hãng nhận được giải thưởng sản xuất, xuất sắc là doanh nghiệp SME tốt nhất của nước Đức. Tháng 12 năm 2015 Wiha là hãng sản xuất dụng cụ cầm tay đầu tiên trên thế giới được nhận con dấu AGR (Aktion Gesunder Rücken - German Campaign for Healthier Backs) (Chiến dịch vì sức khỏe cộng đồng) đã được thực hiện bởi một loạt các thử nghiệm về thiết kế xử lý và phân tích tỉ mỉ toàn diện do các chuyên gia chuyên nghiệp kiểm nghiệm. Hầu như đến 70% sản phẩm của hãng là tua vít và đầu vít công nghiệp trải rộng và sử dụng khắp các lĩnh vực từ hàng không, điện lực, ô tô, điện tử, sản xuất & bảo trì…